Tên miền quốc tế:
 
STT Mã tên miền Ý nghĩa
1 .aero Tên miền dành cho ngành hàng không
2 .asia Tên miền Dành cho châu Á
3 .biz Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến
4 .com Tên miền Website thương mại
5 .coop Tên miền dành cho các liên hiệp, liên đoàn, hợp tác xã
6 .edu Tên miền lĩnh vực giáo dục
7 .eu Tên miền dành cho khối liên minh châu Âu
8 .gov Tên miền sử dụng cho các tổ chức chính phủ
9 .health Tên miền Website về sức khỏe, y tế
10 .info Tên miền Website thông tin
11 .mobi Tên miền dành cho lĩnh vực điện thoại
12 .museum Tên miền dành cho các bảo tàng
13 .name Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân
14 .net Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
15 .mil Tên miền sử dụng cho quân đội
16 .org Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm,...
17 .pro Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp
18 .tv Tên miền Website truyền hình trực tuyến
19 .ws Tên miền sử dụng cho các tổ chức thương mại hoặc cá nhân (Samoa)
 
 
 
Tên miền Việt Nam:
 
STT
Mã tên miền Ý nghĩa
1 .vn Tên miền Website thương mại
2 .net.vn Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
3 .org.vn Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm
4 .gov.vn Tên miền dùng cho chính phủ ...
5 .info.vn Tên miền Website thông tin
6 .edu.vn Tên miền lĩnh vực giáo dục
7 .name.vn Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân
8 .pro.vn Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp
9 .health.vn Tên miền Website về sức khỏe, y tế
10 .biz.vn Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến
11 com.vn Tên miền Website thương mại